Số giảng viên(Tính đến ngày 1/5/2019)
Cơ cấu khoa ngành | Giáo sư | Phó giáo sư | Trợ giảng | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|
Khoa Phúc lợi xã hội | 20 | 14 | 6 | 40 |
Khoa Kinh tế | 11 | 5 | 0 | 16 |
Khoa Quản lý dịch vụ phúc lợi (Đào tạo từ xa) | 10 | 5 | 16 | 31 |
Khoa Phát triển trẻ em | 19 | 17 | 4 | 40 |
Khoa Phát triển dịch vụ phúc lợi quốc tế | 6 | 0 | 3 | 9 |
Khoa Khoa học sức khỏe | 16 | 10 | 13 | 39 |
Khoa Điều dưỡng | 8 | 8 | 13 | 29 |
Khoa Khoa học thể thao | 10 | 5 | 11 | 26 |
Tổng cộng | 100 | 64 | 66 | 230 |
Số sinh viên(Tính đến ngày 1/5/2019)
Khoa
Khoa | Ngành | Tổng cộng |
---|---|---|
Khoa Phúc lợi xã hội | Ngành Phúc lợi xã hội | 1,706 |
Khoa Kinh tế | Ngành Kinh tế | 775 |
Khoa Quản lý dịch vụ phúc lợi (Đào tạo từ xa) | 6,983 | |
Khoa Phát triển trẻ em | Ngành Phát triển trẻ em | 678 |
Ngành Tâm lý học lâm sàng | 474 | |
Khoa Phát triển dịch vụ phúc lợi quốc tế | Ngành Phát triển dịch vụ phúc lợi quốc tế | 291 |
Khoa Khoa học sức khỏe | Ngành Phục hồi chức năng | 471 |
Ngành Kỹ thuật phúc lợi | 316 | |
Khoa Điều dưỡng | Ngành Điều dưỡng | 404 |
Khoa Khoa học thể thao | Ngành Khoa học thể thao | 567 |
Tổng cộng | 12,665 |
Hệ Sau đại học
Khoa nghiên cứu | Chuyên ngành | Tổng cộng |
---|---|---|
Khoa nghiên cứu Phúc lợi xã hội (chương trình thạc sĩ) | Chuyên ngành Phúc lợi xã hội (Đào tạo từ xa) | 75 |
Chuyên ngành Tâm lý học lâm sàng | 22 | |
Khoa nghiên cứu Quản lý y tế - phúc lợi (Chương trình thạc sĩ) | Chuyên ngành Quản lý y tế - phúc lợi | 54 |
Khoa nghiên cứu Phát triển xã hội quốc tế (Chương trình thạc sĩ) | Chuyên ngành Phát triển xã hội quốc tế (Đào tạo từ xa) | 58 |
Khoa nghiên cứu Phát triển xã hội phúc lợi (Chương trình tiến sĩ) | Chuyên ngành Phát triển xã hội quốc tế | 50 |
Chuyên ngành Quản lý dịch vụ phúc lợi | 4 | |
Chuyên ngành Phát triển xã hội quốc tế (Đào tạo từ xa) | 9 | |
Tổng cộng | 272 |